Công khai danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa và Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông tại phường Tam Quan
A- A A+ | Tăng tương phản Giảm tương phản

Công khai danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa và Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông tại phường Tam Quan

Tại Quyết định số 171/QĐ-UBND ngày 12/11/2020 của Chủ tịch UBND phường Tam Quan về việc Công khai danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa và Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Bộ phận Một cửa phường Tam Quan.

Bộ phận Một cửa phường Tam Quan

 

         DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ 

             CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (48 TTHC)

STT

Quy trình giải quyết TTHC

I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

1

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng

QT.BTXH.01

 

2

Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

QT.BTXH.02

 

3

Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

QT.BTXH.03

 

4

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)

QT.BTXH.04

 

5

Hỗ trợ khẩn cấp trẻ em khi cha, mẹ bị chết, mất tích do thiên tai, hỏa hoạn hoặc lý do bất khả kháng khác mà không còn người thân thích chăm sóc

QT.BTXH.05

 

6

Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp (gồm: nạn nhân của bạo lực gia đình; nạn nhân bị xâm hại tình dục; nạn nhân bị buôn bán; nạn nhân bị cưỡng bức lao động; trẻ em, người lang thang xin ăn trong thời gian chờ đưa về nơi cư trú hoặc đưa vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội; đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp khác theo quyết định của Chủ tịch UBND cấp tỉnh)

QT.BTXH.06

 

7

Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

QT.BTXH.07

 

8

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội.

QT.BTXH.08

 

9

Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội.

QT.BTXH.09

 

10

Xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

QT.BTXH.10

 

11

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

 

QT.BTXH.11

 

II. Lĩnh vực người có công

1

Thủ tục xác nhận đơn để giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động

QT.NCC.01

2

Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần

QT.NCC.02

3

Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần

QT.NCC.03

4

Thủ tục xác nhận đơn đề nghị phục hồi chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp:
- Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;
- Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú;
- Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;
- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra

QT.NCC.04

5

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ

QT.NCC.05

6

Thủ tục xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác

QT.NCC.06

7

Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến

QT.NCC.07

8

Thủ tục xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh

QT.NCC.08

9

Thủ tục xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

QT.NCC.09

10

Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

QT.NCC.10

11

Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

QT.NCC.11

12

Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày

QT.NCC.12

13

Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

QT.NCC.13

14

Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

QT.NCC.14

15

Thủ tục xác nhận đơn đề nghị sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

QT.NCC.15

16

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

QT.NCC.16

17

Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng

QT.NCC.17

18

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết

 

QT.NCC.18

19

Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với các đối tượng quy định tại Khoản 1, 2, 3, 4 Điều 2 Thông tư số 25/2016/TT-BLĐTBXH ngày 26/7/2016

QT.NCC.19

20

Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ

QT.NCC.20

21

Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

QT.NCC.21

22

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

QT.NCC.22

23

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

QT.NCC.23

24

Thủ tục xác nhận đơn đề nghị đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ

QT.NCC.24

25

Thủ tục xác nhận đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ

QT.NCC.25

26

Thủ tục xác nhận đơn đề nghị lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình

QT.NCC.26

27

Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ

QT.NCC.27

28

Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen

QT.NCC.28

29

Thủ tục xác nhận đơn đề nghị cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ

QT.NCC.29

30

Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi

QT.NCC.30

III. Lĩnh vực phòng chống tệ nạn xã hội

1

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

QT.TNXH.01

 

IV. Lĩnh vực trẻ em

1

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

QT.TE.01

2

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

QT.TE.02

3

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

QT.TE.03

4

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

QT.TE.04

5

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

QT.TE.05

6

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

QT.TE.06

V. Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho các đối tượng thuộc diện thụ hưởng theo quy định

1

Thủ tục cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với trẻ em dưới 06 tuổi

QT.BHYT.01

2

Thủ tục cấp thẻ bảo hiểm y tế cho các đối tượng quy định thuộc ngành Lao động - TB&XH quản lý

QT.BHYT.02

    

               DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC CHỨC NĂNG 

                   QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TƯ PHÁP -HỘ TỊCH (41 TTHC)

VI. Lĩnh vực Chứng thực

1

Cấp bản sao từ sổ gốc

QT.CT.01

2

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

QT.CT.02

3

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

QT.CT.03

4

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

QT.CT.04

5

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

QT.CT.05

6

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

QT.CT.06

7

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

QT.CT.07

8

Chứng thực di chúc

QT.CT.08

9

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

QT.CT.09

10

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

QT.CT.10

11

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

QT.CT.11

VII. Lĩnh vực hộ tịch

1

Đăng ký khai sinh

QT.HT.01

2

Đăng ký kết hôn

QT.HT.02

3

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

QT.HT.03

4

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

QT.HT.04

5

Đăng ký khai tử

QT.HT.05

6

Đăng ký khai sinh lưu động

QT.HT.06

7

Đăng ký kết hôn lưu động

QT.HT.07

8

Đăng ký khai tử lưu động

QT.HT.08

9

Đăng ký giám hộ

QT.HT.09

10

Đăng ký chấm dứt giám hộ

QT.HT.10

11

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

QT.HT.11

12

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

QT.HT.12

13

Đăng ký lại khai sinh

QT.HT.13

14

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

QT.HT.14

15

Đăng ký lại kết hôn

QT.HT.15

16

Đăng ký lại khai tử

QT.HT.16

17

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch

QT.HT.17

VIII. Thủ tục nuôi con nuôi

1

Thủ tục đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

QT.NCN.01

2

Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

QT.NCN.02

IX. Thủ tục bồi thường Nhà nước

1

Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu

QT.BTNN.01

2

Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường

QT.BTNN.02

3

Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính

QT.BTNN.03

X. Lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp luật

1

Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật

QT.GDPL.01

2

Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

QT.GDPL.02

XI. Lĩnh vực Hoà giải cơ sở

1

Thủ tục thôi làm hòa giải viên

QT.HGCS.01

2

Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải 

QT.HGCS.02

3

Thủ tục bầu hòa giải viên

QT.HGCS.03

4

Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên

QT.HGCS.04

XII. Lĩnh vực liên thông khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ BHYT

1

Liên thông các thủ tục đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi.

QT.LT.01

2

Liên thông các thủ tục đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi.

QT.LT.02

 

       DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ 

                       CỦA NGÀNH ĐỊA CHÍNH-XÂY DỰNG (27 TTHC)

XIII. Lĩnh vực đất đai

1

Hoà giải tranh chấp đất đai

QT.ĐC.01

2

Xác nhận nguồn gốc đất, tài sản gắn liền với đất để đăng ký QSD đất lần đầu đối với hộ gia đình, cá nhân

QT.ĐC.02

3

Xác nhận nguồn gốc đất, tài sản gắn liền với đất để Đăng ký và cấp GCNQSD đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho QSD đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp GCN

QT.ĐC.03

4

Xác nhận tình trạng tranh chấp quyền sở hữu tài sản; đối với nhà ở, công trình xây dựng để đăng ký và cấp GCNQSD đất lần đầu; đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

QT.ĐC.04

5

Xác nhận tình trạng tranh chấp quyền sở hữu tài sản; đối với nhà ở, công trình xây dựng để Đăng ký, cấp giấy chứng nhận do bổ sung quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trên thửa đất đã được cấp giấy chứng nhận; Thay đổi tài sản gắn liền với đất.

QT.ĐC.05

6

Niêm yết Thông báo của Văn phòng Đăng ký đất đai, tiếp nhận các kiến nghị, phản ánh, đơn đề nghị giải quyết tranh chấp để Đăng ký và cấp GCNQSD đối với người đang sử dụng đất do nhận chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2004 mà bên nhận chuyển quyền sử dụng đất chỉ có giấy chứng nhận của bên chuyển quyền  hoặc hợp đồng, giấy tờ về chuyển quyền sử dụng đất theo quy định nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định.

QT.ĐC.06

7

Xác nhận đối với phần diện tích đang sử dụng tăng thêm so với Giấy chứng nhận để Cấp đổi Giấy chứng nhận tại nơi chưa có bản đồ địa chính hoặc đã có bản đồ địa chính nhưng phải đo đạc lại thửa đất. Ranh giới thửa đất thay đổi so với ranh giới tại thời điểm cấp Giấy chứng nhận và diện tích đất tăng thêm chưa được cấp Giấy chứng nhận, thuộc một trong các trường hợp được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo quy định tại Điều 100, Điều 101 Luật Đất đai 2013; Điều 20, 22, 23 Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Đất đai và khoản 18, 19 Điều 2 Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai

QT.ĐC.07

8

Xác nhận nguồn gốc đất để đăng ký thừa kế QSD đất

QT.ĐC.08

9

Xác nhận nguồn gốc đất sử dụng đất để phân chia di sản thừa kế (không giấy tờ)

QT.ĐC.09

10

Xác nhận nguồn gốc đất sử dụng đất  để đăng ký nhân hộ khẩu (không giấy tờ)

QT.ĐC.10

11

Xác nhận tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

QT.ĐC.11

12

Xác nhận đơn gia hạn GCN quyền sử dụng đất

QT.ĐC.12

13

Niêm yết thông báo mất Giấy chứng nhận hoặc Trang bổ sung của Giấy chứng nhận bị mất để thực hiện thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận.

QT.ĐC.13

XIV. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật

1

Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật

QT.BVTV.01

XV. Lĩnh vực Môi trường

1

Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản

QT.MT.01

2

Tham vấn ý kiến về đề án bảo vệ môi trường chi tiết

QT.MT.02

3

Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường

QT.MT.03

4

Tham vấn báo cáo đánh giá tác động môi trường

QT.MT.04

5

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

QT.MT.05

XVI. Lĩnh vực Nông nghiệp

1

Đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất lúa

QT.NN.01

2

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

QT.NN.02

3

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

QT.NN.03

4

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai

QT.NN.04

XVII. Lĩnh vực Thuỷ lợi

1

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước

QT.TL.01

 

XVIII. Lĩnh vực Tài nguyên nước

1

Đăng ký khai thác nước dưới đất

QT.TNN.01

XIX. Lĩnh vực Đấu thầu

1

Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà thầu

QT.ĐT.01

2

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu

QT.ĐT.02

 

      DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ 

                    CỦA LĨNH VỰC VĂN PHÒNG-THỐNG KÊ (27 TTHC)

XX. Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng

1

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

QT.TĐKT.01

2

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

QT.TĐKT.02

3

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND xã về thành tích đột xuất

QT.TĐKT.03

4

Thủ tục xét tặng giấy khăn của Chủ tịch UBND cấp xã cho Gia đình

QT.TĐKT.04

5

Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

QT.TĐKT.05

XXI. Lĩnh vực tôn giáo

1

Đăng ký hoạt động tín ngưỡng

QT.TG.01

2

Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

QT.TG.02

3

Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

QT.TG.03

4

Thông báo Danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

QT.TG.04

5

Thông báo Danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

QT.TG.05

6

Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt  tôn giáo tập trung

QT.TG.06

7

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

QT.TG.07

8

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn một xã

QT.TG.08

9

Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

QT.TG.09

10

Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xãcủa cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

QT.TG.10

XXIII. Lĩnh vực xử lý đơn

1

Xử lý đơn

QT.XLĐ.01

XXIV. Lĩnh vực tiếp công dân

1

Tiếp công dân

QTTCD.01

XXV. Lĩnh vực giải quyết khiếu nại

1

Giải quyết khiếu nại

QT.GQKN.01

XXVI. Giải quyết tố cáo

1

Giải quyết tố cáo

QT.GQTC.01

XXVII. Văn hóa cơ sở

1

Công nhận gia đình văn hóa

QT.VHCS.01

XXVIII. Thư viện

1

Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản

QT.TV.01

XXIX. Thể dục thể thao

1

Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

QT.TDTT.01

XXX. Lĩnh vực giáo dục

1

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

QT.GDĐT.01

2

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

QT.GDĐT.02

3

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo  dục trở lại

QT.GDĐT.03

4

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

QT.GDĐT.04

5

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

QT.GDĐT.05

 


Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá
Click để đánh giá bài viết